Có 2 kết quả:
忧郁 ưu uất • 憂鬱 ưu uất
Từ điển phổ thông
âu sầu, rầu rĩ, u uất, ủ rũ
Từ điển trích dẫn
1. Buồn khổ, lo lắng. § Cũng viết là “ưu ấp” 憂悒. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ nhân Bảo Ngọc tình tính quai tích, mỗi mỗi quy gián, Bảo Ngọc bất thính, tâm trung trước thật ưu uất” 只因寶玉情性乖僻, 每每規諫, 寶玉不聽, 心中著實憂鬱 (Đệ tam hồi) Vì tính tình Bảo Ngọc gàn dở ngang trái, mỗi khi Tập Nhân can gián, thấy Bảo Ngọc không nghe, trong bụng rất lo lắng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0