Có 2 kết quả:

忧郁 ưu uất憂鬱 ưu uất

1/2

ưu uất

giản thể

Từ điển phổ thông

âu sầu, rầu rĩ, u uất, ủ rũ

Bình luận 0

ưu uất

phồn thể

Từ điển phổ thông

âu sầu, rầu rĩ, u uất, ủ rũ

Từ điển trích dẫn

1. Buồn khổ, lo lắng. § Cũng viết là “ưu ấp” 憂悒. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ nhân Bảo Ngọc tình tính quai tích, mỗi mỗi quy gián, Bảo Ngọc bất thính, tâm trung trước thật ưu uất” 只因寶玉情性乖僻, 每每規諫, 寶玉不聽, 心中著實憂鬱 (Đệ tam hồi) Vì tính tình Bảo Ngọc gàn dở ngang trái, mỗi khi Tập Nhân can gián, thấy Bảo Ngọc không nghe, trong bụng rất lo lắng.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0